lưu nhiệm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưu nhiệm+
- continue [in office], elect for a second term, re-elect
- bộ trưởng giao được lưu nhiệm trong chính phủ mới
The Minister of Foreign affairs was continued [in office] in the new goverment
- bộ trưởng giao được lưu nhiệm trong chính phủ mới
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu nhiệm"
- Những từ có chứa "lưu nhiệm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
multivalent infection contaminating plurality omnibus responsibility omnibuses nodulose plural many more...
Lượt xem: 674